Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 EX2. Complete the sentences using the verbs in the breckets.(past...

EX2. Complete the sentences using the verbs in the breckets.(past simple or past progressive tense) 1. At 7 o'clock yesterday, they (walk) 2. Lien (watch)

Câu hỏi :

giúp mính với mấy bạn

image

Lời giải 1 :

EX 2: Complete the sentences using the verbs in the brackets. (past simple or past progressive tense).

1. were walking

2. was watching

3. was reading

4. was doing - was listening

5. were having

6. were sleeping

7. got

8. was watching - was cooking

9. was playing

10. were visiting

11. arrived - was still sleeping

12. were crossing - saw

13. rang - were taking

14. studied

15. left - was raining

16. was mailing - was talking

17. was taking - came

18. was traveling - sank

19. arrived - was making

20. was walking - attacked

21. was living

* Thì quá khứ đơn:

- Cấu trúc: S + V(-ed/cột 2).

- Cách sử dụng: 

+ Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (câu 14)

+ Diễn tả cách hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (câu 7)

* Thì quá khứ hoàn thành:

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing.

- Cách sử dụng:

+ Diễn tả một hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ (câu 1, 5, 10, 21)

+ Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời (câu 4, 8, 16)

* Cấu trúc đặc biệt kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:

- Cấu trúc: When + S + V(-ed/cột 2), S + was/were + V-ing.

- Cách sử dụng: Diễn tả một hành động đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (thì quá khứ đơn) (câu 2, 3, 6, 9, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. were walking

 S + was/were + V_ing.

2. was watching

3. was reading

4. was doing - was listening

 S + was/were + V-ing.

5. were having

 S + was/were + V-ing.

6. were sleeping

7. got

 S + Ved/cột 2

8. was watching - was cooking

 S + was/were + V-ing.

9. was playing

10. were visiting

 S + was/were + V-ing.

11. arrived - was still sleeping

12. were crossing - saw

13. rang - were taking

14. studied

 S + Ved/cột 2

15. left - was raining

16. was mailing - was talking

 S + was/were + V-ing.

17. was taking - came

18. was traveling - sank

19. arrived - was making

20. was walking - attacked

21. was living

 S + was/were + V-ing.

#Các câu còn lại dùng cấu trúc  When + S + Ved/cột 2, S + was/were+V-ing.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK