EX 2: Complete the sentences using the verbs in the brackets. (past simple or past progressive tense).
1. were walking
2. was watching
3. was reading
4. was doing - was listening
5. were having
6. were sleeping
7. got
8. was watching - was cooking
9. was playing
10. were visiting
11. arrived - was still sleeping
12. were crossing - saw
13. rang - were taking
14. studied
15. left - was raining
16. was mailing - was talking
17. was taking - came
18. was traveling - sank
19. arrived - was making
20. was walking - attacked
21. was living
* Thì quá khứ đơn:
- Cấu trúc: S + V(-ed/cột 2).
- Cách sử dụng:
+ Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (câu 14)
+ Diễn tả cách hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (câu 7)
* Thì quá khứ hoàn thành:
- Cấu trúc: S + was/were + V-ing.
- Cách sử dụng:
+ Diễn tả một hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ (câu 1, 5, 10, 21)
+ Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời (câu 4, 8, 16)
* Cấu trúc đặc biệt kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
- Cấu trúc: When + S + V(-ed/cột 2), S + was/were + V-ing.
- Cách sử dụng: Diễn tả một hành động đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (thì quá khứ đơn) (câu 2, 3, 6, 9, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20)
1. were walking
S + was/were + V_ing.
2. was watching
3. was reading
4. was doing - was listening
S + was/were + V-ing.
5. were having
S + was/were + V-ing.
6. were sleeping
7. got
S + Ved/cột 2
8. was watching - was cooking
S + was/were + V-ing.
9. was playing
10. were visiting
S + was/were + V-ing.
11. arrived - was still sleeping
12. were crossing - saw
13. rang - were taking
14. studied
S + Ved/cột 2
15. left - was raining
16. was mailing - was talking
S + was/were + V-ing.
17. was taking - came
18. was traveling - sank
19. arrived - was making
20. was walking - attacked
21. was living
S + was/were + V-ing.
#Các câu còn lại dùng cấu trúc When + S + Ved/cột 2, S + was/were+V-ing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK