Danh từ đếm được:apple (quả táo), carrot( cà rốt), eggs (trứng ),burger( ham-bơ-gơ),salad (một món trộn),pancakes,chicken fried,grapes (nho), peas(đậu),candies(kẹo),fries (khoai tây chiên),cookies (bánh quy),tomato,onion,watermelon,olives,hotdog,cherries,peanuts.
Danh từ ko đếm đc:bread,jam,fruit,mustard,sugar,soup,tea,cheese,butter,salt,spaggheti,pasta,pizza,seafood,meat,mustard
$\text{ 20 danh từ không đếm được: }$
Steamed rice roll: bánh cuốn
Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo
Sticky rice xôi
Tet Sticky Rice Cakes: bánh chưng
Baked Honey Comb Cake: bánh bò nướng
Cassava and Coconut Cake: bánh khoai mì
Beef Stew with Baguette: bánh mì bò kho
Curry with Baguette: bánh mì thịt
Sizzling Crepes: bánh xèo
Vietnamese noodle soup: phở
eat – thịt
Rice – gạo/cơm
Cake – bánh ngọt
Bread – bánh mì
ice cream – Kem
cheese – Phô mai
toast – bánh mì nướng
pasta – mì ống/ mì sợi
spaghetti – Mì ýFried rice cake: bột chiên
$\text{ 20 danh từ đếm được: }$
a pot of jam – một hủ mứt
a slice of bread – một lát bánh mì
a bowl of soup – một bát súp
a meal
some coffee
plenty of – plenty of apples
plenty of sugar
peas
carots
eggs
potatoes
sausegage
pancake
candy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK