41. are singing → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
42. Has Mr. Nam bought → Hiện tại hoàn thành:
43. bought → Quá khứ đơn: S+ V2
44. are watching → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
45. gave → Quá khứ đơn: S+ V2
46. will go → Tương lai đơn: S+ will+ Vinf
47. collected → Quá khứ đơn: S+ V2
48. fishing/ is → enjoy doing something: yêu thích làm việc gì đó
49. Have you finished → Hiện tại hoàn thành (nghi vấn); Have/has+ S+ V3...?
50. will go → Tương lai đơn: S+ will+ Vinf
chúc bn học tốt
cho mk ctlhn
41. Are singing ( có Listen! - dấu hiện nhận bt của thì hiện tại tiếp diễn )
42. Did Mr Nam buy ( Last September - dấu hiệu thì quá khứ đơn - câu hỏi )
43. Bought ( Yesterday - dấu hiệu thì quá khứ đơn )
44. Are watching ( Our friends - số nhiều dùng are, at the moment - thì hiện tại tiếp diễn )
45. Gave ( Last week - thì quá khứ đơn, quá khứ của give là gave)
46. Will go ( next week - thì tương lai đơn )
47. Was collecting ( hành động dài chia quá khứ tiếp diễn )
48. fishing, is ( sau enjoy + Ving , số ít dùng is )
49. Have you finished ( yet - dấu hiệu nhận bt thì hiện tại hoàn thành )
50. Will go ( tomorrow - dấu hiệu nhận bt thì tương lai đơn )
# Phuongbthao #
Chúc tus học tốt
* Team star *
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK