39. Have/ done (HTHT, từ nhận biết: yet)
40. has (HTĐ, từ nhận biết: every morning)
41. is listening (HTTD, từ nhận biết: at the moment)
42. play (HTĐ, từ nhận biết: often)
43. have waited (HTHT, từ nhận biết: since)
44. is doing (HTTD, từ nhận biết: recently)
45. does (HTĐ, từ nhận biết: often)
46. is crossing (HTTD, từ nhận biết: Look!)
47. hasn't visited/ moved (HTHT, từ nhận biết: since / QKĐ)
48. has teached (HTHT, từ nhận biết: since)
49. brings (HTĐ, từ nhận biết: every day)
50. has just fixed (HTHT, từ nhận biết: just)
Có gì sai nhắc mình nha.
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)
39. Have you done (có yet nên hiện tại hoàn thành)
40. has (vì có every moring nên hiện tại đơn)
41. is listening (vì có at the moment)
42. play (vì có often và children là số nhiều)
43. have waited (vì có since)
44. has done (vì có recently)
45. does (vì có often)
46. is crossing (vì có look!)
47. hasn't visited/ moved (vì có since)
48. has teached (vì có since)
49. brings (vì có everyday)
50. has just fixed (vì có just)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK