Hoa tươi: hoa héo quyển sách dày: quyển sách mỏng
Rau già: rau non câu văn gọn: câu văn dài
cá tươi: cá ươn thật thà: dối trá
liên hoan mặn: liên hoan ngọt cứng cỏi: yếu ớt
con tàu chìm: con tàu nổi nhỏ bé: to lớn
thịt tươi: thịt ôi sáng sủa : tối tăm
cuốn sách hay: cuốn sách dở vui vẻ: buồn bã
con lợn béo: con lợn gầy cẩn thận: thiếu thận trọng
đất tốt: nhanh nhảu: chậm chạp
đất nước hòa bình: đất nước chiến tranh tính cách cô ấy rất xấu: tính cách cô ấy rất tốt
cây tre dài: cây tre ngắn sức lực yếu: sức lực mạnh
học lực giỏi: học lực kém giỏi giang: yếu kém
cái áo lành: cái áo rách hiền lành: độc ác
tính anh ấy rất lành: tính anh ấy rất dữ nông cạn: sâu sắc
thuận lợi: khó khăn
cao thượng: tầm thường
siêng năng: lười biếng
đoàn kết: mâu thuẫn
- hoa héo - quyển sách mỏng - sâu sắc
- rau tươi - câu văn dài - khó khăn
- cá ương - dối trá - thấp hèn
- liên hoan ngọt - mềm yếu - lười biếng
- thịt thiêu - to lớn - chia rẽ
- cuốn sách dở - tâm tối
- con lợn ốm - buồn bã
- đất xấu - cẩu thả
- đất nước chiến tranh - chậm chạp
- cây tre ngắn - tính cách cô ấy rất tốt
- học lực yếu - sức lực khỏe
- cái áo rách - kém cỏi
- tính anh ấy rất dữ - độc ác
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK