=>
1. Rachel cried a lot so that her mother would buy her a doll.
2. We send these monthly reports in order that we can have full information.
3. I hurried so that I wouldn't be late.
4. FI send the letter express so that she can get it before Tuesday.
5. Yoko is learning English in order that she can study in the United States.
6. I moved to the front of the room so that I could see better.
7. The little boy pretended to be sick in order that he could stay home from school.
8. Please arrive early so that we can start the meeting on time.
9. I take my umbrella in order that I won't get wet.
10. I put the milk in the refrigerator so that I could make sure it didn't spoil.
Chỉ mục đích : so that/ in order that S V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK