1.
2. good
-> be good for : tốt cho
3. burns : đốt cháy
4. and : và
5. or : hoặc
6. so : nên
7. meals : bữa ăn
8. more : nhiều hơn
9. but : nhưng
10. relax : nghỉ ngơi
11. forget : quên
---
đề bài thừa một từ but và thiếu 1 từ more để phù hợp về nghĩa
1. more ( do more exercises = làm nhiều bài tập hơn )
2. good ( tập thể dục tốt cho sức khỏe )
3. burns ( đốt cháy nhiều calor )
4. and ( và nó giúp bạn giảm cân )
5. or ( bạn có thể đi tập gym hoặc...)
6. so ( vì vậy bạn có thể tránh bệnh tim )
7. meals ( bữa ăn hằng ngày )
8. ( bị trùng hai từ but và từ cần được điền là từ more = uống nhiều nước )
9. and ( nhưng bạn không nên ăn quá nhiều )
10. relax ( nghỉ ngơi sau khi làm việc lâu )
11. forget ( không bao giờ được quên... )
XIN HAY NHẤT^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK