II. Use the correct form of the words in brackets
1. Did you go → Quá khứ đơn (nghi vấn): Did+ S+ Vinf..?
2. Have you heard → Hiện tại hoàn thành (nghi vấn); Have/has+ S+ V3...?
3. has driven → Hiện tại hoàn thành: S+ have/has+ V3
4. haven't had → Hiện tại hoàn thành ( phủ định): S+ have/has+ (not)+ V3
6. will give → Tương lai đơn: S+ will+ Vinf
9. have just seen → Hiện tại hoàn thành: S+ have/has+ V3
10. Have you eaten → Hiện tại hoàn thành (nghi vấn): Have/Has+ S+ V3...?
11. went → Quá khứ đơn: S+ V2
12. didn't come → Quá khứ đơn (phủ định): S+ did+ not+ Vinf
16. have been → Hiện tại hoàn thành: S+ have/has+ V3
24. met → Quá khứ đơn: S+ V2
27. has studied → Hiện tại hoàn thành:
28. went → Quá khứ đơn: S+ V2
29. haven't met → Hiện tại hoàn thành:
30. graduated → Quá khứ đơn: S+ V2
31. plays → Hiện tại đơn: He/she/it/danh từ số ít/ danh từ không đếm được+ Vs/es
32. playing → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
33. have lived → Hiện tại hoàn thành:
34. have known → Hiện tại hoàn thành:
35. loves reading → love doing sonething: yêu thích làm việc gì đó
36. haven't seen → Hiện tại hoàn thành:
37. has learned → Hiện tại hoàn thành:
38. watching → like doing something: thích làm việc gì ( sở thích lâu dài )
39. am decorating → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
40. Have she taught → Hiện tại hoàn thành:
41. are singing → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
42. Has Mr. Nam bought → Hiện tại hoàn thành:
43. bought → Quá khứ đơn: S+ V2
44. are watching → Hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/are+ Ving
45. gave → Quá khứ đơn: S+ V2
46. will go → Tương lai đơn: S+ will+ Vinf
47. collected → Quá khứ đơn: S+ V2
48. fishing/ is → enjoy doing something: yêu thích làm việc gì đó
49. Have you finished → Hiện tại hoàn thành (nghi vấn); Have/has+ S+ V3...?
50. will go → Tương lai đơn: S+ will+ Vinf
51. skipping → spend time doing something: dành thời gian làm việc gì đó
52. playing → find: dùng để diễn tả cảm nhận của người nói về sự việc nào đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK