24. With hard work and study, you can ______ the goals you set for yourself.
A. establish
B. succeed
C. achieve
D. increase
Giải thích:
Với sự chăm chỉ và học tập, bạn có thể ______ những mục tiêu bạn đặt ra cho chính mình.
A. thành lập
B. thành công
C. đạt được
D. tăng
25. I accidentally ______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. kept an eye on
B. caught sight of
C. lost touch with
D. paid attention to
Giải thích:
Tôi vô tình ______ Mike khi tôi đang băng qua một con phố ở trung tâm thành phố ngày hôm qua.
A. để mắt đến
B. bắt gặp
C. mất liên lạc với
D. chú ý đến
26. ______ entering the hall, he found everyone waiting for him.
A. With
B. On
C. At
D. During
Giải thích:
Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động
On + Ving = When S + V
27. I would really ______ your help with this assignment.
A. respect
B. take
C. appreciate
D. than
Giải thích:
Kiến thức: từ vựng
would + Vo => loại D
respect : tông trọng
take : cầm/ nhận lấy
appreciate : đề cao/ cảm kích
28. I am considering ______ my job. Can you recommend a good company?
A. to move
B. changing
C. to change
D. moving
Giải thích:
Kiến thức: consider + Ving [ cân nhắc/ xem xét việc gì ]
change: thay đổi
move: di chuyển
29. Can you keep calm for a moment? You ______ noise in class!
A. are always made
B. always make
C. have always made
D. are always making
Giải thích:
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn đi với trạng từ “always” dùng để diễn tả thói quen xấu của ai đó làm người khác khó chịu.
30. These measures have been taken with a _______ to increasing the company's profits.
A. goal
B. view
C. reason
D. reason
Giải thích:
Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]
31. Anyone _______ scholastic record is above average can apply for the scholarship.
A. who has
B. whose
C. with
D. has
Giải thích:
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Đại từ sở hữu “whose” + danh từ
32. You feel so _______ because there's nothing you can do to make the child better.
A. unhelpful
B. helpless
C. thoughtful
D. helpful
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì
helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ
33. I must tell you about my_______ when I first arrived in London.
A. incidents
B. happenings
C. experiences
D. events
Giải thích:
incident (n): sự cố
happening (n): sự kiện, việc xảy ra
experience (n): kinh nghiệm
event (n): sự kiện
34. We have bought some_______.
A. German lovely old glasses
B. German old lovely glasses
C. lovely old German glasses
D. old lovely German glasses
Giải thích:
Trật tự các tính từ được quy định theo thứ tự sau: Opinion ( Ý kiến) – Size ( kích cỡ) – Age ( Tuổi tác) – Shape ( Hình dạng) – Color (Màu sắc) – Origin (Nguồn gốc) – Material (Chất liệu) – Purpose (Mục đích)
Lovely (a): đáng yêu => opinion
Old (a): cổ => age
German (a): Đức => origin
35. I_______ to see Chris on my way home.
A. dropped back
B. dropped in
C. dropped out
D. dropped off
Giải thích:
drop back: tụt lại sau
drop in: ghé thăm
drop out: rút lui, ra khỏi
drop off: ngủ thiếp đi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK