Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. How do you call the father of your father’s...

1. How do you call the father of your father’s father? - Let me see. Yeap, it’s called ‘.....................................................................’.

Câu hỏi :

1. How do you call the father of your father’s father? - Let me see. Yeap, it’s called ‘.....................................................................’. 2. Children in.....................................................................usually face lots of psychological issues because of being emotionally shock and making a decision to live with father or mother. 3. The....................................................................., which comprises three or even four generations living in the same roof, is still quite common Vietnam. 4. Your parents take a responsibility for supporting your education; .....................................................................you must try your best to study harder and harder. 5. We should maintain our precious traditional values not only for our next...................................................................... 6. Do you think elderly people should be sent to the.....................................................................? 7. It is considered.....................................................................if you don’t take care of your parents when they get older and more vulnerable in my country. 8. Parents should coordinate closely with the teachers and schools.....................................................................in their children. They can join.....................................................................activities organized by the Pix Support Group to understand their kids better. 9. She completed her general.....................................................................in 2010. 10. Because both parents have to go to work, they have to send their kids to.....................................................................or hire babysitters to take care of their children. 11. Every single individual should.....................................................................with the schools and teachers in educating their children. Without doing it, educational process won’t be successful as expected. 12. The local health experts are organizing ‘health.....................................................................(educate)’ improve local people’s awareness of maintaining their strong health. 13. I think I should try to self-study some certain subjects to reduce.....................................................................(finance) burden for my parents. 14. Sung good examples is a good way that every.....................................................................(educate) uses to tech their students.

image

Lời giải 1 :

1. great-grandfather: ông cố

bố của (bố của bố)

2. single-parent homes: gia đình đơn thân

Trẻ em trong những gia đình đơn thân thường phải đối mặt với vấn đề tâm lí vì bị shock và bị ép đưa ra quyết định sống với bố hay mẹ.

3. extended family: gia đình nhiều thế hệ

Gia đình nhiều thế hệ, cái bao gồm ba hoặc thậm chí bốn thế hệ sống chung trong một nhà, vẫn còn khá phổ biến ở Việt Nam.

4. on the other hand: mặt khác thì

Bố mẹ của bạn chịu trách nhiệm hỗ trợ việc học của bạn; mặt khác thì bạn phải cố gắng học tập chăm chỉ hơn nữa.

5. generations: các thế hệ

Chúng ta nên giữ gìn những giá trị truyền thống quý báu không chỉ cho các thế hệ kế tiếp.

6. nursing homes: viện dưỡng lão

Bạn có nghĩ rằng người cao tuổi nên được gửi đến viện dưỡng lão không?

7. ungrateful: bất hiếu

Nó được cho rằng là bất hiếu nếu bạn không chăm sóc bố mẹ bạn khi về già và dễ bị tổn thương.

8. educating

Sau "in", động từ thêm -ing

Bố mẹ nên kết hợp với giáo viên và nhà trường trong việc giáo dục con cái.

educational (activities): (hoạt động) giáo dục

Họ có thể tham gia vào các hoạt động giáo dục được tổ chức Pix Support Group để hiểu con cái hơn.

9. ?

10. nursery school: trường mẫu giáo

Bởi vì cả bố lẫn mẹ đều phải đi làm, họ phải gửi con cái vào trường mẫu giáo hoặc thuê bảo mẫu để chăm sóc chúng.

11. collaborate (with): kết hợp (với)

Mỗi cá nhân nên kết hợp với nhà trường và giáo viên trong việc giáo dục con cái...

12. education

health education: giáo dục về sức khỏe

13. financial (adj) về tài chính

Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho nó.

financial burden: gánh nặng tài chính.

14. educator: nhà giáo dục

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2303171 mod xoá giúp em
-- mod ơi thg này chuyên gia chép mạng nè mod https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/870673 mod lên quanda là tìm đc bài nó chép đấy

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK