HTHTTD
+) S+ have / has+ been + Ving
-) S + have / has + not + been + Ving
?) Have / has +S+ been + Ving ?
I/ you / we / they + have
She / he /it + has
Dhnb : all day , all week, since , for,.....
---------------
1. has been working
2. have been studying
3. Have you been eating
4. have been living
5. has been playing
6. have been learning
7. Have been cooking
8. has been going
9. has been raining
10. have been sleeping
11. haven't been working
12. haven't been eating
13. haven't been exercising
14. hasn't been studying
15. haven't been living
16. hasn't been snowing
17. hasn't been playing
18. haven't been drinking
19. haven't been sleeping
20. haven't been watching
`1` has been working
`2` have been studying
`3` have you been eating
`4` have been living
`5` has been playing
`6` have been learning
`7` Have been cooking
`8` has been going
`9` has been raining
`10` have been sleeping
`11` haven't been working
`12` haven't been eating
`13` haven't been exercising
`14` hasn't been studying
`15` haven't been living
`16` hasn't been snowing
`17` hasn't been playing
`18` haven't been drinking
`19` haven't been sleeping
`20` haven't been watching
Cấu trúc:
(+) S+ has/ have+ been+ V-ing.
(-) S+ has/ have+ not+ been+ V-ing.
(?) Has/ Have+ S+ been+ V-ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK