Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 1: Điền vào chỗ trống(thì hiện tại hoàn thành...

Bài 1: Điền vào chỗ trống(thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 1. She (work) __ here for five years. 2. I (study) __ all day. 3. You (eat) __ a lot recently. 4.

Câu hỏi :

Bài 1: Điền vào chỗ trống(thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 1. She (work) __ here for five years. 2. I (study) __ all day. 3. You (eat) __ a lot recently. 4. We (live) __ in London for six months. 5. He (play) __ football, so he's tired. 6. They (learn) ____English for two years. 7. (Cook) __ so I'm really hot. 8. She (go) __ to the cinema every weekend for years. 9. It (rain) __ the pavement is wet. 10. You (sleep) __ for twelve hour. 11. I (not/work) __ today. 12. You(not/eat) __ well recently. 13. We (not/exercise) __ enough. 14. She __ (not/study). 15. They (not/live) __ here for very long. 16. It (not/snow) __. 17. He (not/play) __ football for five years. 18. We (not/drink) __ enough water, that's why we feel tired. 19. I (not/sleep) __ I was reading. 20. They (not/watch) __ TV much recently LÀM HỘ MIK VS Ạ

Lời giải 1 :

HTHTTD 

+) S+ have / has+ been + Ving 

-) S + have / has + not + been + Ving 

?) Have / has +S+ been + Ving ? 

I/ you / we / they + have 

She / he /it + has 

Dhnb : all day , all week, since , for,.....

---------------

1. has been working 

2. have been studying 

3. Have you been eating 

4. have been living 

5. has been playing 

6. have been learning 

7. Have been cooking

8. has been going

9. has been raining

10.  have been sleeping

11. haven't been working

12.  haven't been eating

13.  haven't been exercising

14. hasn't been studying

15. haven't been living

16. hasn't been snowing

17. hasn't been playing

18. haven't been drinking

19.  haven't been sleeping

20. haven't been watching

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1` has been working 

`2` have been studying 

`3` have you been eating 

`4` have been living 

`5` has been playing 

`6` have been learning 

`7` Have been cooking

`8` has been going

`9` has been raining

`10`  have been sleeping

`11` haven't been working

`12`  haven't been eating

`13`  haven't been exercising

`14` hasn't been studying

`15` haven't been living

`16` hasn't been snowing

`17` hasn't been playing

`18` haven't been drinking

`19`  haven't been sleeping

`20` haven't been watching

Cấu trúc:

(+) S+ has/ have+ been+ V-ing.

(-) S+ has/ have+ not+ been+ V-ing.

(?) Has/ Have+ S+ been+ V-ing?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK