Complete the sentences with the correct form of a phrasal verb with UP.
$1.$ gave up
- give up (v.): bỏ cuộc.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- give → gave.
$2.$ dressed up.
- dress up (v.): mặc đồ.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- dress → dressed.
$3.$ think up
- think up (v.): nghĩ ra.
- want + to V: muốn làm gì.
$4.$ conjures up
- conjure somebody/ something up (v.): gợi nên, hình dung cho cái gì đó, ai đó điều gì.
$5.$ ended up
- end up + V-ing (v.): làm việc gì nhưng không có kết quả, dẫn đến kết thúc hoặc rơi vào tình trạng khác.
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau ta cũng chia theo thì quá khứ đơn.
- end → ended.
$6.$ live up to
- live up to something (v.): đáp ứng nhu cầu, thỏa mãn cái gì đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK