II./ VOCABULARY
Fill in each blank with a suitable word/ phrase from the box.
21. resume (v): quay lại
22. bonus (n): tiền thưởng
23. punched => punch (v): (đối với vé) đóng dấu
24. routine (n): lịch trình
25. streaming => stream (v): chạy ồ ạt
26. income (n): thu nhập
27. pay (n): lương
28. nap (n): giấc ngủ ngắn
III./ WORD FORM
Complete the sentences with the appropriate forms of the provided words.
29. complaint (n): lời phàn nàn
30. promotion => to get promotion: được thăng chức
31. employees (n): nhân viên
32. overtime => to work overtime: tăng ca
33. commuters (n): người đi lại
34. Installation (n): sự lắp đặt
35. typical (adj): điển hình
36. insecure (adj): không an toàn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK