11.relaxing (vì without đi với một động tù ving)
12.disappointed (vì make someone disappointed = làm ai đó thất vọng)
13.speaking (vì ving+class = lớp của một kĩ năng)
14.responsibility (vì câu cần một danh từ)
15.emotion (vì emotion control skills = kĩ năng kiểm soát cảm xúc)
16.shoes (vì put themselves in my shoes = đặt mình vào tình cảnh của một người khác)
17.with (cope with = đối phó với)
18.to overcome (vì công thức là từ để hỏi + to V)
19.healthy (vì doing exercises, eating nutrition food, relax là các hành động để giữ gìn sách vở)
20.left (vì left out =bị bỏ rơi)
21.where (vì put sofa là liên quan đến địa điểm)
22.how (vì start the engine là liên quan đến cách thức)
23.who (vì to speak to liên quan đến người)
24.what (vì to write my home paper about liên quan đến việc)
25.whether (vì whether đi với câu lựa chọn)
26.delighted (vì một câu khẳng định thường đi với từ có ý nghĩa tích cực)
27.expectation (vì câu cần một từ mang nghĩa là sự hi vọng)
28.disappointment (vì câu cần một danh từ mang nghĩa sự thất vọng)
29.in (vì focus đi với in)
30.with (vì cope đi với with)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK