11. A
now -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: be + V_ing
12. D (is Tom writting)
at the moment -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: be + V_ing, Tom là số ít -> is
13. A
now -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : be + V_ing, the chief engineer là số ít -> is
14. B
at the moment -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: be + V_ing, he là số ít
15. aren't planting
at present -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: be + V_ing, we là số nhiều -> are
11 A
12 D
13 A
14 B
15 D
Giải thích
Ở đây ta thấy tất cả đều là thì hiện tại tiếp diễn vì nó có những từ là dấu hiệu nhận biết như sau : right now , at the moment , now , at present
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
Dạng khẳng định : S + am/is/are + V-ing
Dạng phủ định : S + am/is/are + not + V-ing
Dạng nghi vấn : Am/Is/Are + S + V-ing
Trả lời
- Yes, I + am/ No, I + am not
- Yes, we/you/they + are/ No, we/you/they + are not
- Yes, she/he/it + is/ No, she/he/it + is not
$@chienbinhkieuhanh$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 1 - lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, bước những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 là những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mần non tương lai của dất nước. Chúc các em họa tập tốt, mạnh khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK