Giải nghĩa:
occasionally (adv) thỉnh thoảng
frequently (adv) thường xuyên
5. never
Căn cứ ngữ nghĩa: Tôi không kết thúc công việc trước 11h, vì vậy tôi không nhìn thấy lũ trẻ trước khi chúng đi ngủ
6. always
Căn cứ ngữ nghĩa: Tôi luôn luôn ngồi đây khi tôi đến công viên. Đó là sở thích của tôi
7. seldoms
Căn cứ ngữ nghĩa: Cô ấy hiếm khi đến đây những ngày này. Tôi không nghĩ cô ấy thích tôi
8. occasionally
Căn cứ ngữ nghĩa: Chúng tôi tỉnh thoảng nhìn thấy họ, ít nhất một lần một tuần
9. quite often : khá thường xuyên
Căn cứ ngữ nghĩa: Chúng tôi không đi đâu hàng tuần. Nhưng chúng tôi vẫn thấy họ khá thường xuyên
10. hardly ever
Căn cứ ngữ nghĩa: Tôi hiếm khi xem phim kinh dị. Tôi không thích chúng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK