Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 3/ When hearing the alarm, I ……………… got up and...

3/ When hearing the alarm, I ……………… got up and dressed. ( hurry ) 4/ I gladly accepted their ……………… to open the festival. ( invite ) 5/ Our friends are very in

Câu hỏi :

3/ When hearing the alarm, I ……………… got up and dressed. ( hurry ) 4/ I gladly accepted their ……………… to open the festival. ( invite ) 5/ Our friends are very interested in visiting some ………………. resort. ( mountain ) 6/ The ……………… have to move away because of a huge storm. ( village ) 7/ There is a …………….. lot near my house. ( park ) 8/ First prize is five days of ………………. in a top health spa. ( relax ) 9/ Jean cloth was made .………………..from cotton. ( complete ) 10/ Scientists have spent years . ………………..information about UFOs. ( collect ) 11/ This product is commercially acceptable, but ……………….. inacceptable. ( educate ) 12/ The evening was ……………… spent talking and dancing. ( enjoy ) 13/ Vo Thi Sau and Nguyen Thi Minh Khai are ……………….. who are much loved and respected by their people for their courage and great qualities. ( hero ) 14/ Please stand at the ………………… to the museum. I’ll be there in 5 minutes. ( enter ) 15/ We ………………. go out for dinner but we cook our meal most of the time. ( occasion ) 16/ Peter’s opinion wasn’t practical so we were in ………………. with him. ( agree ) 17/ My father has a large ………………. of coins. ( collect ) 18/ Mary had no ………………… getting up early in the morning. ( difficult ) 19/ He tried to make his speech more ………………… ( entertain ) 20/ This athlete has had …………………... achievements. ( admire )

Lời giải 1 :

$3.$ hungrily

- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa.

→ hungrily (adv.): vội vã.

$4.$ invitation

- Sau tính từ sở hữu: Danh từ.

→ invitation (n.): lời mời.

$5.$ mountainous

- Trước danh từ: Tính từ.

→ mountainous (adj.): vùng núi.

$6.$ villagers

- have/ has + to V: phải làm gì.

- Sau mạo từ: Danh từ.

- Mà phía sau có "have" → Đi chung với danh từ số nhiều.

→ villagers (n.): người dân.

$7.$ parking

- "parking lot" (n.): bãi đậu xe.

$8.$ relaxation

- relaxation (n.): sự thư giãn.

$9.$ completely

- Trạng từ thường ở sau động từ để bổ nghĩa.

→ completely (adv.): hoàn toàn.

$10.$ collecting

- spend + V-ing: dành thời gian làm việc gì.

$11.$ educationally

- Trước động từ thường là trạng từ.

→ educationally (adv.): giáo dục.

*Góp ý: Mình chỉ thấy có từ $"$unacceptable$"$ chứ chưa thấy $"$inacceptable$"$ bao giờ ạ :D?

$12.$ enjoyable

- S + tobe + adj.

$13.$ heroes

- "are" → Danh từ số nhiều.

- Mà "hero" có đuôi là "o".

→ Thêm "es" sau danh từ.

→ heroes.

$14.$ entrance

- Sau mạo từ: Danh từ.

→ entrance (n.): lối vào.

$15.$ occasionally

- occasionally (adv.): thỉnh thoảng.

$16.$ agreement

- tobe in agreement with somebody: đồng ý với ai.

$17.$ collection

- Sau tính từ: Danh từ.

→ collection (n.): bộ sưu tập.

$18.$ difficulty

- have difficulty in doing something: gặp khó khăn trong việc gì.

$19.$ entertaining

- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj ( + than).

→ entertaining (adj.): giải trí.

$20.$ admirable

- Trước danh từ: Tính từ.

→ admirable (adj.): đáng ngưỡng mộ.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK