*Cấu trúc:
- I/you/we/they/ (Danh từ số nhiều)+ have +...
- She/ he/ it/ (danh từ số ít) + has +...
Answer:
1. has
2. have
3. has
4. has
5. has
6. have
7. have
8. have
_Chúc Bạn Học Tốt_
$\text{#SunHee}$
Bai 8
1. He has three books. Her school has 20 classrooms (Ngôi thứ ba số ít)
2. They have two houses. Ba and Bac have two pens (Ngôi thứ ba số nhiều)
3. My sister has a big bag (Ngôi thứ ba số ít)
His parents have 3 children (Ngôi thứ ba số nhiều)
4. This house has 6 windows (Ngôi thứ ba số ít)
The boys have 5 rulers (Ngôi thứ ba số nhiều)
Bai 9
1. Lan gets up at 6.00
2. Mai and Hoa wash their face
3. Thanh has breakfast
4. My father brushes his teeth
5. We go to school
6. She goes to school in the morning
7. I get dress
8. He brushes his teeth everyday
9. They have breakfast
10. My mother gets up at 5.00
Ngôi thứ ba số ít (He/ She/ It/ Sb's name) → has; S + s/es sau Verb (+es after o, s, ch, x, sh, z) + O
Ngôi thứ ba số nhiều (I/you/we/they) → have; S + V0 + O
By RoseanneParkBLINK
Best wishes ^>^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK