$1.$ A
- (not) allowed + to V: được/ không được phép làm gì.
→ smoking ⇒ to smoke.
$2.$ B
- decide + to V: quyết định làm gì.
→ using ⇒ to use.
$3.$ A
- forgot + to V: quên làm gì.
→ picking ⇒ to pick.
$4.$ B
- S + would prefer + O (+ not) + to V: thích làm gì hơn.
→ came ⇒ to come.
$5.$ C
- (not) mind + V-ing: phiền/ không phiền làm gì.
→ to wait ⇒ waiting.
$6.$ D
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào:
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
→ had had ⇒ were having.
$7.$ B
- "water pollution": ô nhiễm nước.
→ pollute ⇒ pollution.
$8.$ A
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V2, S + would/ could/ might + V (bare).
→ am ⇒ were.
`1` Cấu trúc: allowed + to V.
`2` Cấu trúc: decided+ to V.
`3` Cấu trúc: forget/ forgot+ to V.
`4` Cấu trúc: Would you prefer+ to V......?
`5` Cấu trúc: don't mind+ V-ing.
`7` Cấu trúc: water pollution: ô nhiễm nước.
`8` Cấu trúc: Câu điều kiện loại 2: If+ S+ V-ed/ V2, S+ would/ could/ might+ V-inf.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK