1. while (QKTD + while + QKĐ)
2. if (would you mind if I +V2/ed)
3. to (used to+V)
4. the (hottest -> so sánh nhất -> phải có "the")
5. as (so as to: để mà)
6. to (how/what/when+to-V)
.
1. closing (mind+V-ing)
2. in (in about 10 minutes: trong khoảng 10 phút tới)
3. for (for+V-ing; in order to+V;so that+mệnh đề)
4. in (interested in: hứng thú về)
5. reading (rút gọn mệnh đề quan hệ)
6. yet (chỉ "yet" mới đứng cuối câu)
7. in order to (for+V-ing; in order to+V; so to, as to không có nghĩa)
8. closing( mind+V-ing)
9. to pass (adj+to-V)
10. talking (rút gọn mệnh đề quan hệ).
11. made (rút gọn mệnh đề quan hệ)
12. were having (QKTD + when + QKĐ; đang xảy ra=QKTD, xen vào=QKĐ)
13. while (xảy ra song song, cùng lúc)
14. delighted (bị động -> -ed)
15. to go (would u like + to-V)
16. for (Thanks for+V-ing: cảm ơn vì...)
17. played (bị động thì HTĐ)
18. whether (asked -> whether/if)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK