`1.` has seen
- Thì HTHT
- DHNB: before
`2.` have already finished
- Thì HTHT
- DHNB: already
- Cấu trúc: ( + ) S + have/has + VpII + ...
1. Tom has seen this film before.
2. I have already finished my exercise.
Giải thích:
1. Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: before
Câu KĐ: S + have/has + VpII ....
Tom là danh từ số ít + has
see → seen
2. Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: already
Câu KĐ: S + have/has + VpII ....
I + have
finish → finished
Vị trí của already: đứng sau have/has, đứng trước VpII.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK