Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Name: Class: 7. A.PHONETICS Choose the word that has the...

Name: Class: 7. A.PHONETICS Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.(2pts) 1. A. ears 2. А. еyes 3. A. dropped,

Câu hỏi :

Giúp mình với mình đang cần gấp

image

Lời giải 1 :

`I`.

1. D (âm /s/, còn lại âm /z/)

2. A (âm /z/, còn lại âm /ɪz/)

3. D (âm /d/, còn lại âm /t/)

4. B (âm /t/, còn lại âm /ɪd/)

5. A (âm /s/, còn lại âm /z/)

6. D (âm /ɪz/, còn lại âm /z/)

7. D (âm /ɪd/, còn lại âm /d/)

8 (10). C (âm /t/, còn lạu âm /d/)

`**`. Âm /z/ - /s/ - /ɪz/

- Âm /z/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: plays, apples,...

- Âm /s/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: baths, gets

- Âm /ɪz/ với các từ có đuôi cuối là các đuôi -s, -x, -z, -ch, -sh, -ce, -ge

`**` Âm /d/ - /t/ - /ɪd/

- Âm /d/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: played, called,...

- Âm /t/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: looked, walked,...

- Âm /ɪd/ với các từ có âm cuối là âm /t/ và /d/: landed, waited,...

`II`.

1. A (There is + uncountable/singular noun)

2. A (Hỏi địa điểm: Where)

3. C (Hỏi tuổi: How old + tobe + S?)

4. B (ride a bike: lái xe đạp)

5. D (for five years now: HTHTTD; you là chủ ngữ số nhiều nên dùng have)

6. A (for + hoảng thời gian: HTHT)

7. C (since + mốc thời gian: HTHT/HTHTTD; B. vì là chủ ngữ số nhiều nên loại)

8. B (for + khoảng thời gian: HTHT/HTHTTD; A. chủ ngữ là số ít `->` Loại; D. have/has + been + V_ing `->` Loại)

9. D (for + khoảng thời gian)

10. A (used to do s.th: đã từng quen làm gì)

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.

1. D (âm /s/, còn lại âm /z/)

2. A (âm /z/, còn lại âm /ɪz/)

3. D (âm /d/, còn lại âm /t/)

4. B (âm /t/, còn lại âm /ɪd/)

5. A (âm /s/, còn lại âm /z/)

6. D (âm /ɪz/, còn lại âm /z/)

7. D (âm /ɪd/, còn lại âm /d/)

8 (10). C (âm /t/, còn lạu âm /d/)

. Âm /z/ - /s/ - /ɪz/

- Âm /z/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: plays, apples,...

- Âm /s/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: baths, gets

- Âm /ɪz/ với các từ có đuôi cuối là các đuôi -s, -x, -z, -ch, -sh, -ce, -ge

 Âm /d/ - /t/ - /ɪd/

- Âm /d/ với các từ có âm cuối là âm hữu thanh: played, called,...

- Âm /t/ với các từ có âm cuối là âm vô thanh: looked, walked,...

- Âm /ɪd/ với các từ có âm cuối là âm /t/ và /d/: landed, waited,...

II.

1. A (There is + uncountable/singular noun)

2. A (Hỏi địa điểm: Where)

3. C (Hỏi tuổi: How old + tobe + S?)

4. B (ride a bike: lái xe đạp)

5. D (for five years now: HTHTTD; you là chủ ngữ số nhiều nên dùng have)

6. A (for + hoảng thời gian: HTHT)

7. C (since + mốc thời gian: HTHT/HTHTTD; B. vì là chủ ngữ số nhiều nên loại)

8. B (for + khoảng thời gian: HTHT/HTHTTD; A. chủ ngữ là số ít  Loại; D. have/has + been + V_ing  Loại)

9. D (for + khoảng thời gian)

10. A (used to do s.th: đã từng quen làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK