1 adv :carefully
2 Adv : fast
3 adj : good
4 dj - hard working
5 adv : excellently
6 adj : quick
7 adv : skillfully
8 adv : badly
9 adj : hard-working
10 adj : good
Ta có : Cấu trúc:
_ to be + adj
_ adj + N => N ghép
_ V + adv
Adjective: good, hard/hard - working, quick
- Tính từ là từ được dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của người, vật hoặc sự việc. Tính từ thường đứng sau hệ từ (be, look, become, seem…) để bổ nghĩa cho chủ từ hoặc đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Adverb: carefully, fast, excellently, skillfully, badly
- Trạng từ: là từ được dùng để diễn đạt cách thức, mức độ, thời gian, nơi chốn, v.v. Trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
• Trạng từ thể cách: mô tả cách sự việc xảy ra hoặc được làm: thường được thành lập bằng cách thêm - ly vào sau tính từ:
Tính từ tận cùng bằng -ful, thêm -ly: careful → carefully
- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y thành i rồi thêm -ly: happy → happily
- Tính từ tận cùng bằng -ic, thêm -ally: basic → basically
- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + -le, đổi -le thành -ly: terrible → terribly
Một số trường hợp đặc biệt:
good (adj) → well (adv)
late (adj) → late (adv)
fast (adj) → fast (adv)
hard (adj) → hard (adv)
early (adj) → early
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK