=>
43. A be amazed by: kinh ngạc, sửng sốt vì
44. A be excellent at: xuất sắc trong/về
45. B be jealous of: ghen tị về
46. A be proud of: tự hào về
47. B be excited about: hào hứng, phấn khích, thích thú về
48. D get fed up with Ving: chán nản
49. A be satisfied with: hài lòng với
50. B it's silly of sb to V ~ ai thật ngốc, ngớ ngẩn khi làm gì
43 A. by
amazed by: sửng sốt, ngạc nhiên
44 A. at
excellent at: xuất sắc
45 B. of
jealous of: ghen tị
46. A. of
proud of: tự hào về
47. B about
excited about: hào hứng
48. D with
fed up with: chán ngấy; buồn chán, hết kiên nhẫn với.
49. A with
satisfied with: hài lòng
50. B of
It's silly of: Thật là ngớ ngẩn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK