1. answering
Avoid + V-ing : Tránh khỏi điều gì
2. making
stop + V-ing: ngưng một hành động đang làm
stop + to-infinitive: ngưng lại để làm một việc khác
3. listening
Enjoy + V-ing
4. taking
S + consider + (not) V-ing : ai đó cân nhắc làm hoặc không làm việc gì
5. reading
Has/Have + S + V Past Participle + Ving?
6. living
Sau động từ về nhận thức thông thường sẽ là một tân ngữ (object) đi kèm một một phân từ (V-ing).
7. using
Ở vị trí sau tính từ sở hữu your ta cần một danh từ, vì vậy ta chọn danh động từ using.
8. forgetting
keep + V-ing : tiếp tục làm gì.
9. writing
put off Ving : trì hoãn làm gì
10. trying
S+ give up+ V-ing + O/Clause (mệnh đề)
2. making
3. listening
4. applying
5. reading
6. living
7. using
8. forgetting
9. writing
10.trying
Công thức V+ Ving hoặc cấu trúc: Verb + somebody + V-ing.
Một số cụm động từ cũng được theo sau bởi V-ing. Đó là:
give up (=stop) từ bỏ
put off (=postpone) hoẵn lại
carry on/go on (=continue) tiếp tục
keep/ keep on tiếp tục
Ví dụ:
- Paula has given up smoking.
(Paula đã bỏ thuốc lá.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK