1, A
VÌ : MAKE OUT : BỊA ĐẶT , BỊA CHUYỆN
2, B
VÌ : TASTE ( NỘI VERB ) : CÓ VỊ
TASTE (NGOẠI VERB ) : KIỂM TRA
Ở ĐÂY NGHĨA : "TÔI ĐANG XEM THỬ MÓN ĂN NÀY "
" ĐỂ XEM NÓ CÓ VỊ CAY KHÔNG "
. Choose the best answer
1. Don't believe what Harry said. He made ____ the whole story
A. out B. for C. over D. up
⇒Dựa vào ngữ nghĩa thì ở đây muốn nói anh ấy bịa lên toàn bộ câu chuyện, có cụm make up something= Dựng lên chuyện gì đó
2. Sam: "Why _____ the dish? It's not ready yet." Elena: "To see if it _ too spicy"
A. are you tasting - tastes
B. do you taste - tastes
C. do you taste - is tasting
D. are you tasting - is tasting
⇒Ở đây, trong khi đang thử đồ ăn thì dùng present continuous, vì đồ ăn không thể đang có vị nên loại D, còn A.
1. He had found the film boring at first, but at the end he was fascinated by it.
⇒Câu này có thể thấy là hành động thấy bộ phim chán xảy ra trước khi anh ấy bị cuốn hút bởi nó. Để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động trong quá khứ dùng quá khứ hoàn thành: S+Had+V3/ed+O. Ở đây phải thêm Had vào trước found để đúng cấu trúc.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK