6. This is my first visit to Scotland.
=> $\text{ I have never visited to scotland before}$
Cấu trúc :
This is the first time + S + have/has + P2 ( lần đầu làm gì )
=> S +have/has + never + P2 + before
=> S+ have/has not + P2 + before
7 . Mark is too young to see the horror film.
=> $\text{ Mark is not old enough to see the horror film}$
Cấu trúc : S + tobe + adj + enough + to V + ...
8. Please don’t make any noise; I'm very tired.
=> $\text{I'd rather you didn’t make any noise because I am tired}$
Cấu trúc : S + would rather + have + V3
9. I expected them to offer me that job.
=> $\text{ I expected to be offer that job}$
Cấu trúc : Expect + to V ( hi vọng làm gì)
10. Vinh keeps forgetting his homework.
=> $\text{ Vinh is always forgetting his homework}$
Sử dụng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 thói quen xấu.
6. I have never visited to scotland before
->This is the first time + S + have/has + P2
7. Mark isn't old enough to see the horror film
->S + tobe + adj + enough + to V + ...
8.I'd rather you didn’t make any noise because I am tired.
->cấu trúc : S + would rather + have + V3
9.He expected to be offered the job
->cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
10. Vinh is always forgetting his homework.
->cấu trúc: S + is/am/are + always + V-ing + ......
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK