`@` Nguyen
I.Write sentences with the cues given.
1.Mai usually listens to k-pop music in her free time.
Mai thường nghe nhạc k-pop vào thời gian rảnh.
2.When I was a child , t enjoyed playing computer games
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi thích chơi trò chơi máy tính
3.Me father spends most of his spare time looking after the garden
Cha tôi dành hầu hết thời gian rảnh rỗi để chăm sóc khu vườn
4.Is watching TV the most popular leisure activity in Britain?
Xem TV có phải là hoạt động giải trí phổ biến nhất ở Anh không?
5.Many teenagers addicted on the internet and computer games
Nhiều thanh thiếu niên nghiện Internet và trò chơi máy tính
6.She got hooked in the medical drama after watching the first episode
Cô ấy bị cuốn hút vào bộ phim y khoa sau khi xem tập đầu tiên
7.Most of my friends prefer playing sports to sufting the net
Hầu hết bạn bè của tôi thích chơi thể thao hơn là kéo lưới
8.Today'world , many teenagers are relying in technology more than in the past
Thế giới ngày nay, nhiều thanh thiếu niên đang dựa vào công nghệ nhiều hơn trước đây
XV Rewrite the following sentences based on the given words.
1. I fancy going camping with my close friends.
Tôi thích đi cắm trại với những người bạn thân của mình.
2. She detests talking with him about what he likes.
Cô ấy ghét nói chuyện với anh ấy về những gì anh ấy thích.
3. My younger brother enjoys watching historical films.
Em trai tôi thích xem phim cổ trang.
4. I don't mind picking her up to the cinema.
Tôi không ngại đón cô ấy đến rạp chiếu phim.
5. Mr. Pike is fond of water polo.
Ông Pike thích môn bóng nước.
Note:
S+like/enjoy/love/prefer+...+V_ing+O
fond of: thích
mind+V_ing
I.
1. Mai usually listens to K-pop music in her free time. ( HTĐ)
2. When I was a child, I enjoy playing computer games ( enjoy + V-ing)
3. My father spends most of his spare time looking after the garden. ( spend + V-ing)
4. Is watching TV the most popular leisure activity in Britain?
Xem TV có phải là hoạt động giải trí phổ biến nhất ở Anh không?
5. Many teenagers are addicted to the Internet and computers games.
Nhiều thanh thiếu niên nghiện Internet và các trò chơi trên máy tính.
6. She got hooked on the medical drama after watching the first episode.
Cô ấy đã bị cuốn hút vào bộ phim y khoa sau khi xem tập đầu tiên.
7. Most of my friends prefer playing sports to surfing the net.
Hầu hết bạn bè của tôi thích chơi thể thao hơn là lướt mạng.
8. Today's world teenagers rely on technology more than they were in the past.
Thanh thiếu niên thế giới ngày nay phụ thuộc vào công nghệ nhiều hơn so với quá khứ.
XV.
1. I fancy going camping with my close friends ( fancy + V-ing )
2. She detest talking with him about what he likes ( detest + V-ing)
3. My younger brother enjoys watching historical films ( enjoy + V-ing)
4. I don't mind picking her up to the cinema ( mind + V-ing )
5. Mr. Pike is fond of water polo
Ông Pike thích môn bóng nước
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK