$+$Trường từ vựng khóc trong đoạn trích :
$*$Cay cay.
$*$Ròng ròng.
$*$ Đầm đìa.
$*$Đau đơn.
$*$ Nghẹn ứ .
$*$ Khóc không ra tiếng .
1. Trường từ vựng khóc: cay cay, nước mắt, ròng ròng, đầm đìa, tiếng khóc, khóc không ra tiếng.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK