`1. A`
Be interested in: thích
`2. C`
What about + V-ing?: gợi ý làm gì
`3. D`
Hard (a, adv): chăm chỉ
Hardly (adv): gần như không
`4. C`
In + năm (quá khứ): dấu hiệu thì quá khứ đơn
`->` Câu bị động: S + was/were + VptII + (by O)
`5. A`
Câu so sánh hơn nhất (với tính từ ngắn):
S + be + the + adj + -est + (N)
1. A. in. Be interested in: thích cái gì.
2. C. about. What about + V-ing: Rủ làm gì.
3. D. hard. Hard: chăm chỉ, Hardly: dường như không.
4. C. was built. Đây là câu bị động của thì quá khứ đơn. Cấu trúc: S + was/ were + PP + (by O).
5. A. the tallest. So sánh nhất với động từ ngắn. Cấu trúc: S + be + the + Adj-est + N.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK