Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 mk cần gấp III. Complete each sentence with appropriate forms...

mk cần gấp III. Complete each sentence with appropriate forms of the verb in brackets. 1. He usually (go)…………. to bed before 10 p.m 2. They (not/ eat) …………any

Câu hỏi :

mk cần gấp III. Complete each sentence with appropriate forms of the verb in brackets. 1. He usually (go)…………. to bed before 10 p.m 2. They (not/ eat) …………anything for two days 3. My father (start)……….. teaching in this small village 12 years ago. 8. If the weather is good tomorrow, we (go)..........................................swimming. 10. It's Laura Smith, I know) ........................................for a long time. And at the moment we (. work.....................................together for the same company. 12. My brother is fond of football. He always (play).......................football in the afternoon. 13. We would rather ( stay)...........................at home than go out on rainy days. 14. I enjoy ( teach)...................................., but I don't want ( do)......................all my life. 16. I ( not meet) him since yesterday. 19. If she arrives on time, we (not miss) the train. _________________ 20He (visit)………………… his grandparents every Sunday. 21. My children enjoy (watch)………….…………. cartoon films. 23. Mr. Huy (work) …………………………………….for this company for 7 years. 25. He (study)………………………………..in London at the moment. 26.Nga (take) ………….……… many trips to Ho Chi Minh City since 2005. 28. What will you do if you (decide) …………….………. to take a space trip? 29.I think we should (give)……………..…….. poor children books, notebooks and school things. 30. I (not/meet) ……………….……. Nam since he left school 54. You ( speak ) . . . . . . . . .. . . . to Mrs Baker yesterday? No, I ( not see ) . . . . . . . . .. . . . her for a long time. 56. Miss Lee often ( write ) . . . . . . . . .. . . . when she was on holiday. 62. My father ( not smoke ) . . . . . . . . .. . . . for 5 years 65. I’m busy at the moment. I ( redecorate ) . . . . . . . . .. . . . the sitting room. 74. Mr Jone ( be ) . . . . . . . . .. . . . principal of out school since last year 76. We ( not live ) . . . . . . . . .. . . . in England for 2 years now.

Lời giải 1 :

`@` Nguyen

1. goes

usually ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn

2. have not eaten

For two days : trong vòng hai ngày ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

3.started

ago ⇒ dấu hiệu của thì quá khứ đơn

8.will go

Câu điều kiện loại 1:

[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

10.have known

for a long time ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

12.plays

always ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn

13.stay

Sau would rather là nguyên thể bỏ to.

14.teaching-to do

enjoy+V_ing

want + to _V

16. haven't met

since ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

19.will miss

Câu điều kiện loại 1:

[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

20.visits

every Sunday ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn

21.watching

enjoy+V_ing

23.has worked

for 7 years ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

25.is studying

at the moment ⇒ dấu hiệu của thì HTTD

26.has taken

since 2005 ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

28.decide

Câu điều kiện loại 1:

[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

29.give

should+V_bare

30.haven't met

since ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

54.Did you speak-haven't seen

Did + S + V_bare

for a long time ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

56.wrote

Hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.

57.hasn't smoked

for 5 years ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

65.am redecorating

Vế trước có at the moment ⇒ HTTD ⇒ vế sau cũng chia HTTD

74.has been

since last year ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

76.haven't lived

for 2 years now ⇒ dấu hiệu của thì HTHT

Thảo luận

-- bạn ơi bạn giúp mình đc ko

Lời giải 2 :

1. goes (usually -> HTĐ)

2. haven't eaten (for 2 days -> HTHT)

3. started (12 years ago -> QKĐ)

8. will go (If + is -> Câu điều kiện loại 1)

10. have known - are working (for a long time -> HTHT; At the moment -> HTTD)

12. plays (always -> HTĐ)

13.stay (would rather+V+than+V)

14. teaching - to do (enjoy+V-ing; want+to-V)

16. haven't met (since yesterday -> HTHT)

19. won't miss (If + arrives -> Câu điều kiện loại 1)

20. visits (every Monday -> HTĐ0

21. watching (enjoy+V-ing)

23. has worked (for 7 years -> HTHT)

25. is studying (at the moment -> HTTD)

26. has taken (since 2005 -> HTHT)

28. decide (will + if -> Câu điều kiện loại 1)

29.  give (should +V)  

30. haven't met (since -> HTHT)

54. Did you speak (yesterday -> QKĐ)

56. writes (often -> HTĐ) 

62. hasn't smoked (for 5 years -> HTHT)

65. am redecorating (at the moment -> HTTD)

74. has been (since -> HTHT)

76. haven't lived (for 2 years now -> HTHT)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK