`@` Nguyen
1. goes
usually ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn
2. have not eaten
For two days : trong vòng hai ngày ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
3.started
ago ⇒ dấu hiệu của thì quá khứ đơn
8.will go
Câu điều kiện loại 1:
[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
10.have known
for a long time ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
12.plays
always ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn
13.stay
Sau would rather là nguyên thể bỏ to.
14.teaching-to do
enjoy+V_ing
want + to _V
16. haven't met
since ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
19.will miss
Câu điều kiện loại 1:
[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
20.visits
every Sunday ⇒ dấu hiệu của thì hiện tại đơn
21.watching
enjoy+V_ing
23.has worked
for 7 years ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
25.is studying
at the moment ⇒ dấu hiệu của thì HTTD
26.has taken
since 2005 ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
28.decide
Câu điều kiện loại 1:
[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
29.give
should+V_bare
30.haven't met
since ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
54.Did you speak-haven't seen
Did + S + V_bare
for a long time ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
56.wrote
Hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại.
57.hasn't smoked
for 5 years ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
65.am redecorating
Vế trước có at the moment ⇒ HTTD ⇒ vế sau cũng chia HTTD
74.has been
since last year ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
76.haven't lived
for 2 years now ⇒ dấu hiệu của thì HTHT
1. goes (usually -> HTĐ)
2. haven't eaten (for 2 days -> HTHT)
3. started (12 years ago -> QKĐ)
8. will go (If + is -> Câu điều kiện loại 1)
10. have known - are working (for a long time -> HTHT; At the moment -> HTTD)
12. plays (always -> HTĐ)
13.stay (would rather+V+than+V)
14. teaching - to do (enjoy+V-ing; want+to-V)
16. haven't met (since yesterday -> HTHT)
19. won't miss (If + arrives -> Câu điều kiện loại 1)
20. visits (every Monday -> HTĐ0
21. watching (enjoy+V-ing)
23. has worked (for 7 years -> HTHT)
25. is studying (at the moment -> HTTD)
26. has taken (since 2005 -> HTHT)
28. decide (will + if -> Câu điều kiện loại 1)
29. give (should +V)
30. haven't met (since -> HTHT)
54. Did you speak (yesterday -> QKĐ)
56. writes (often -> HTĐ)
62. hasn't smoked (for 5 years -> HTHT)
65. am redecorating (at the moment -> HTTD)
74. has been (since -> HTHT)
76. haven't lived (for 2 years now -> HTHT)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK