II. Use the correct form of the words in bracket:
1. cycle (used to + Vbare: đã từng)
2. will be replace (Có từ "In the future" dùng thì Tương lai đơn, Will + Vbare)
3. being (In spite of: mặc dù, sau In spite of + V_ing)
4. will be showing (Có từ "At this time tomorrow" dùng thì Tương lai tiếp diễn, cấu trúc will be + V_ing)
5. performance (Buỗi biểu diễn, n)
6. festival (lễ hội) / celebrate (tổ chức, v)
7. parades (cuộc diễu hành, n)
8. carefully (một cách cẩn thận, adj)
9. cultural (cultural values: giá trị văn hóa, adj)
10. Câu này mình hông hiểu??
11. moving (cảm động, adj)
12. interesting (thú vị, adj, dùng tính từ đuôi 'ing' để mô tả tính chất của sự vật) / interested (quan tâm, adj, dùng tính từ đuôi 'ed' để chỉ cảm xúc)
13. plentiful (dồi dào, adj)
14. electricity (điện, n)
15. heat (làm nóng, v)
Complete the following tag question:
1. isn't it?
2. do they?
3. does it?
4. shouldn't they?
5. can we?
Giải thích: Mệnh đề chính khẳng định thì phần hỏi đuôi phủ định. Riêng câu 5 mệnh đề chính có từ never nên mình xem nó là phủ định nên mình làm phần hỏi đuôi là khẳng định nha.
Có gì sai nhắc mình nha!!
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK