Bài 1:
1. to eat
2. to read
3. to wacth
4. to go
5. to play
6. prefer not to stay
7. to do
8. to hang out
9. to listen
10. to surf
CẤU TRÚC LIKE/LOVE... + TO INF:
- Between soccer and tennis, I like to see the former.
(Giữa bóng đá và quần vợt thì tôi thích xem bóng đá hơn. ≈ Là sự lựa chọn
- When making tea, he usually likes to put some sugar and a slice of lemon in first.
(Khi pha trà, trước tiên anh ấy thường bỏ một ít đường và một lát chanh vào.) ≈ Là thói quen.
- I like to read books.
(Tôi thích đọc sách.) ≈ Là mang hàm ý là vì đọc sách hữu ích.
Bài 2:
1. preparing
2. doing
3. having
4. not socializing
5. explaining
6. listening
7. spending
8. trying
9. driving
10. not going
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK