$#Hy$
1.They are unable....talk to each other on the phone.
A.to B.at C.with D.for
`->` unable + to V : không thể làm gì
2.People will take...of the robots to do household chores.
A.chance B.condition C.success D.advantage
`->` take advantage of sth: lợi dụng cái gì (để làm gì)
3.Many people think that robots will make workers...
A.employed B.unemployed C.no job D.the jobless
`=>` Thuộc về nghĩa: Nhiều người nghĩ rằng rô - bốt sẽ làm cho công nhân bị thất nghiệp
4.They've got some work...
A. doing B. do C. to do
`->` chỉ mục đích: Tôi có một số công việc phải làm
Exercise 2:
1. He bought a Vietnamese - English dictionary and(give)...gave.......it to me.
`->` Đầu câu có dấu hiệu thì QKĐ
2. I think that Victor(be)...will be......late.
`->` Dụ đoán một việc có thể xảy ra ở TL, chia TLĐ
3. We through they(move)......had moved ......to California
4. I'm very fond of Jane but I (not see)........haven't seen..........much of her lately
`->` Có lately là dấu hiệu thì HTHT
5.There(be).....haven't been......no guests at all since I left?
`->` trong câu có 1 vế chia quá khứ đơn thì vế còn lại chia HTHT
6. The video film is so interesting that I(see)....saw.........it twice
`->` twice: chia thì QKĐ
@Chúc bạn học tốt :33
Bạn tham khảo.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK