mềm:
+, Từ ghép: mềm dẻo.
+, Từ láy: mềm mại.
-xinh:
+, Từ ghép: xinh đẹp.
+, Từ láy: xinh xắn.
-khỏe:
+, Từ ghép: khỏe mạnh.
+, Từ láy: khỏe khoắn.
-mỏng:
+, Từ ghép: mong chờ, mong đợi
+, Từ láy: mong manh.
-nhớ:
+, Từ ghép: nhớ mong.
+, Từ láy: nhớ nhung.
-buồn:
+, Từ ghép: buồn rầu, buồn tủi.
+, Từ láy: buồn bã.
Từ ghép tổng hợp: Nhỏ bé
Lạnh Lẽo
Vui Sướng
Xanh ngắt
Từ ghép phân loại: Nhỏ xíu
Lạnh Gía
Vui Lòng
Xanh tươi
Từ láy: Nhỏ Nhẻ
Lành Lạnh
Vui vui
Xanh xanh
XIN HAY NHẤT CHO NHÓM !
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Các từ ghép:
Mềm: mềm dịu, mềm dẻo, ....
Xinh: xinh đẹp, xinh gái, ....
Khỏe: khỏe mạnh, khỏe lớn, .....
Mong: mong ngóng, mong ước, mong chờ, ....
Nhớ: nhớ thương, nhớ nhà, nhớ lời, .....
Buồn: buồn tủi, buồn bực, ....
Các từ láy:
Mềm: mềm mại, mềm mịn, mềm mỏng, ....
Xinh: xinh xắn, xinh xinh, ....
Khỏe: khỏe khoắn, ....
Mong: mong manh, ....
Nhớ: nhớ nhung, ....
Buồn: buồn bã, ....
Từ ghép tổng hợp:
Nhỏ: nhỏ bé, nhỏ xinh, ....
Lạnh: lạnh giá, lạnh buốt; ....
Vui: vui chơi, vui đùa, ....
Xanh: màu xanh, ....
Từ ghép phân loại:
Nhỏ: nhỏ xíu, nhỏ tí, ....
Lạnh: máy lạnh, tủ lạnh, ....
Vui: vui mắt, vui tai, ....
Xanh: xanh ngắt, xanh lam, ....
Từ láy:
Nhỏ: nhỏi nhoi, nhỏ nhen, nho nhỏ, nhỏ nhắn, ....
Lạnh: lạnh lẽo, lạnh lùng, lành lạnh, ....
Vui: vui vẻ, vui vủi, ....
Xanh: xanh xao, xanh xanh, ....
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK