Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Các từ ghép: Mềm:……………………….. Xinh:……………………….. Khỏe:……………………… Mong:……………………. Nhớ:………………………. Buồn:……………………. Các...

Các từ ghép: Mềm:……………………….. Xinh:……………………….. Khỏe:……………………… Mong:……………………. Nhớ:………………………. Buồn:……………………. Các từ láy: Mềm:……………………. Xinh:…………………….. Khỏe:………………

Câu hỏi :

Các từ ghép: Mềm:……………………….. Xinh:……………………….. Khỏe:……………………… Mong:……………………. Nhớ:………………………. Buồn:……………………. Các từ láy: Mềm:……………………. Xinh:…………………….. Khỏe:………………… Mong:………………. Nhớ:………………… Buồn:………………. Từ ghép tổng hợp: Nhỏ:…………………. Lạnh:………………. Vui:…………………. Xanh:……………….. Từ ghép phân loại: Nhỏ:……………….. Lạnh:……………… Vui:……………….. Xanh:……………. Từ láy: Nhỏ:…………….. Lạnh:……………. Vui:………………. Xanh:…………. Các bạn giúp mik giải bài tập tiếng việt này với lớp 4 nha

Lời giải 1 :

mềm:

+, Từ ghép: mềm dẻo.

+, Từ láy: mềm mại.

 -xinh:

+, Từ ghép: xinh đẹp.

+, Từ láy: xinh xắn.

-khỏe:

+, Từ ghép: khỏe mạnh. 

+, Từ láy: khỏe khoắn.

-mỏng:

+, Từ ghép: mong chờ, mong đợi

+, Từ láy: mong manh.

-nhớ:

+, Từ ghép: nhớ mong.

+, Từ láy: nhớ nhung.

-buồn:

+, Từ ghép: buồn rầu, buồn tủi.

+, Từ láy: buồn bã.

 Từ ghép tổng hợp: Nhỏ bé

Lạnh Lẽo

Vui Sướng

Xanh ngắt

 Từ ghép phân loại: Nhỏ xíu

Lạnh Gía

Vui Lòng

Xanh tươi

 Từ láy: Nhỏ Nhẻ

Lành Lạnh

Vui vui

Xanh xanh

XIN HAY NHẤT CHO NHÓM !

Thảo luận

-- mình nhớ bạn có nhóm mà
-- Mik đâu có
-- mình nhớ bạn có nhóm mà => Mik á
-- https://hoidap247.com/su-kien/cuoc-thi-viet-goc-nhin-hoc-tap-thoi-covid-19/217 Tim cho mình được không
-- bufff à -_-
-- What?Mik đâu có quen mấy bn đấu
-- what đờ heo thì ai bảo j bạn đâu, t cũng có quen bạn đâu `??????`

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Các từ ghép:

Mềm: mềm dịu, mềm dẻo, ....

Xinh: xinh đẹp, xinh gái, ....

Khỏe: khỏe mạnh, khỏe lớn, .....

Mong: mong ngóng, mong ước, mong chờ, ....

Nhớ: nhớ thương, nhớ nhà, nhớ lời, .....

Buồn: buồn tủi, buồn bực, ....

Các từ láy:

Mềm: mềm mại, mềm mịn, mềm mỏng, ....

Xinh: xinh xắn, xinh xinh, ....

Khỏe: khỏe khoắn, ....

Mong: mong manh, ....

Nhớ: nhớ nhung, ....

Buồn: buồn bã, ....

Từ ghép tổng hợp:

Nhỏ: nhỏ bé, nhỏ xinh, ....

Lạnh: lạnh giá, lạnh buốt; ....

Vui: vui chơi, vui đùa, ....

Xanh: màu xanh, ....

Từ ghép phân loại:

Nhỏ: nhỏ xíu, nhỏ tí, ....

Lạnh: máy lạnh, tủ lạnh, .... 

Vui: vui mắt, vui tai, ....

Xanh: xanh ngắt, xanh lam, ....

Từ láy:

Nhỏ: nhỏi nhoi, nhỏ nhen, nho nhỏ, nhỏ nhắn, ....

Lạnh: lạnh lẽo, lạnh lùng, lành lạnh, ....

Vui: vui vẻ, vui vủi, ....

Xanh: xanh xao, xanh xanh, ....

 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK