Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 2/ Hãy chọn từ cách phát âm “es/s” khác với...

2/ Hãy chọn từ cách phát âm “es/s” khác với các từ còn lại: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps

Câu hỏi :

2/ Hãy chọn từ cách phát âm “es/s” khác với các từ còn lại: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends . relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. walks B. steps C. shuts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. names B. lives C. dances D. tables 42. A. nights B. days C. years D. weekends 43. A. pens B. markers C. books D. rulers 44. A. shakes B. nods C. waves D. bends 45. A. horse B. tools C. house D. chairs 46. A. president B. busy C. handsome D. desire 47. A. sweets C. watches C. dishes D. boxes 48. A. dolls C. cars C. vans D. trucks

Lời giải 1 :

`@` Mình chỉ làm đến câu 40 thôi ạ

`@` Nguyên

Cách phát âm s,es

1 Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. ...

2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. ...

3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.

Áp dụng

1. D /z/ còn lại /s/

2. D /z/ còn lại /s/

3. D /s/ còn lại /z/

4. A /s/ còn lại /z/

5. B /z/ còn lại /s/

6. B /s/ còn lại /z/

7. D /z/ còn lại /s/

8. A /z/ còn lại /s/

9. B /z/ còn lại /s/

10. C /s/ còn lại /z/

11. B /s/ còn lại /z/

12. C /s/ còn lại /z/

13. A /s/ còn lại /z/

14. C /iz/ còn lại /z/

15. C /z/ còn lại /s/

16. B /z/ còn lại /s/

17. A /s/ còn lại /z/

18. A /z/ còn lại /iz/

19. D /z/ còn lại /s/

20. B /z/ còn lại /s/

21. B /s/ còn lại /z/

22. D /z/ còn lại /s/

23. D /z/ còn lại /iz/

24. D /z/ còn lại /iz/

25. D /z/ còn lại /s/

26. B /s/ còn lại /z/

27. D /z/ còn lại /s/

28. C /s/ còn lại /z/

29. B /s/ còn lại /z/

30. C /iz/ còn lại /s/

31. C /s/ còn lại /z/

32. A /iz/ còn lại /s/

33. D /z/ còn lại /iz/

34. D /s/ còn lại /z/

35. D /z/ còn lại /s/

36. B /z/ còn lại /s/

37. A /s/ còn lại /z/

38. D /s/ còn lại /z/

39. D /z/ còn lại /s/

40. C /s/ còn lại /iz/

Thảo luận

-- Ơ kìa tus làm cực thế mà ko vote luôn
-- hêhee

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK