$IX$
$1.$ are going to play
→ this afternoon → tương lai gần
$2.$ will arrive
→ tomorrow → tương lai đơn
$3.$ speant
→ last summer → quá khứ đơn
$4.$ hasn't ridden
→ before → hiện tại hoàn thành
$5.$ is grazing
→ right now → hiện tại tiếp diễn
$6.$ have been
→ for → htht
$7.$ have lived
→ for ten years → htht
$8.$ doesn't excite
→ Country life → chia V số ít
$9.$ to visit
→ would like+to V: muốn
$10.$ driving
→ mind+V_ing: bận tâm, phiền
$X$
$1.$ enjoyment(n) sự hưởng thụ
$2.$ farmers(n) nông dân
$3.$ larger (than→so sánh hơn)
$4.$ peaceful(adj) thanh bình
$5.$ bravery(n) lòng dũng cảm
$6.$ uncomfortable(adj) không thoải mái
$7.$ convenience(n) sự tiện nghi
$8.$ traditional (tobe+adj)
$9.$ populated
$10.$ unforgetable(adj) đáng nhớ
$@Ly$
1. are going to play
-> be going to Vnt chỉ dự định trong tương lai
2. arrives
-> chỉ lịch trình tàu xe dùng HTĐ
3. spent
-> last summer là dấu hiệu QKĐ
4. hasn't ridden
-> thì HTHT: S have/has(not) VPII
5. are grazing
-> right now là dấu hiệu thì HTTD
6. have been
-> thì HTHT: S have/has(not) VPII
7. had lived
-> thì QKHT diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
8. doesn't excite
-> chủ ngữ số ít nên chia doesn't
9. to visit
-> would like to Vnt
10. driving
-> I don't mind Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK