12A
-> adj + N
-> sau tính từ cần có 1 danh từ
-> cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
13C
-> sau tính từ cần có 1 danh từ
-> cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
14A
-> adj + N
-> sau tính từ cần có 1 danh từ
-> cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
15A
-> ADJ + N
-> sau tính từ cần có 1 danh từ
-> cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
16C
-> tính từ sỡ hữu + N
17B
-> ADJ + N
-> sau tính từ cần có 1 danh từ
-> cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
18D
-> a + N
19A
-> cần 1 trjang từ bổ nghĩa cho động từ
20B
-> feel + ADJ
12. A
- diverse (adj): đa dạng, phong phú
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là danh từ "cultures" nên cần 1 tính từ ở vị trí này
Dịch: Luân Đôn là nơi sinh sống của nhiều người từ nhiều nền văn hóa đa dạng
Các đáp án còn lại:
- diversity (n): sự đa dạng hóa
- diversify (v): đa dạng hóa
- diversification (n): sự đa dạng hóa
13. C
- attractiveness (n): sự thu hút, sự lôi cuốn (về ngoại hình)
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là tính từ "physical" nên cần 1 danh từ ở vị trí này
Dịch: Một số người rất quan tâm đến sức hút bề ngoài khi chọn vợ hoặc chồng
Các đáp án còn lại:
- attractive (adj): thu hút ⇒ attractively: (adv)
- attraction (n): sức hút (về một thứ gì đó)
14. A
- rude (adj): thô lỗ
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là danh từ "gesture" nên cần 1 tính từ ở vị trí này
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Các đáp án còn lại:
- rudeness (n): sự thô lỗ
- rudely (adv): một cách thô lỗ
- rudest: thô lỗ nhất
15. A
- polite (adj): lễ phép, lịch sự
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là danh từ "letter" nên cần 1 tính từ ở vị trí này
Dịch: Cô ấy gửi cho tôi một lá thư cảm ơn lịch sự cho lời mời của tôi
Các đáp án còn lại:
- politely (adv): một cách lễ phép, lịch sự
- politeness (n): phẩm chất lễ phép, lịch sự
- impoliteness (n): phẩm chất bất lịch sự
16. C
- deafness (n): tật điếc
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là tính từ sở hữu ''his'' nên cần 1 danh từ ở vị trí này
Dịch: Ông ấy không vui vì tật điếc của mình
Các đáp án còn lại:
- deaf (adj): điếc
- deafen (v): làm điếc
- deafened
17. B
- continental (adj): lục địa, thuộc lục địa
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là danh từ ''cilimate'' nên cần 1 danh từ ở vị trí này
Dịch: Đất nước của anh ấy có khí hậu lục địa
Các đáp án còn lại:
- continent (n): châu lục, lục địa
- continence (n): sự liên tục
- continentally
18. D
- preference (n): sự ưa thích
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là mạo từ ''a'' nên cần 1 danh từ ở vị trí này
Dịch: Cô ấy có sự ưa thích hơn về màu hồng
Các đáp án còn lại:
- prefer (v): thích hơn
- preferential (adj): được ưu đãi, ưu tiên hơn
- preferentially (adv)
19. A
- widely (adv): một cách rộng rãi
Ta thấy trước chỗ trống cần điền là động từ ''used'' nên cần 1 trạng từ ở vị trí này
Dịch: Các máy tính được sử dụng rộng rãi trong các trường và đại học
Các đáp án còn lại:
- wide (adj): rộng, rộng lớn
- widen (v): làm cho rộng ra, nới rộng ra
- width (n): bề rộng, bề ngang
20. B
- comfortable (adj): thoải mái
- Dấu hiệu: Động từ cảm quan ''feel'' + Adj
Dịch: Tôi thỉnh thoảng không thấy thoải mái khi tôi ở một bữa tiệc
Các đáp án còn lại:
- comfort (n): sự thoải mái
- comforted
- comfortably (adv): một các thoải mái
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK