câu 1:
1.was
2.got
3.went
4.buy
5.traveled
6.made
7.bought
8.took
câu 2:
1 was
2 were
3 is
4. were
5 was.....was
6 are....were
7 is
8 were
cấu trúc thì QKĐ
S + was/ were +…
S + was/ were + not
Was/ Were + S +…?
cấu trúc thì HTĐ
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
câu 3:
/d/ played , remembered , studied , used , learned
phát âm /d/ với các chữ cái tận cùng còn lại
/t/ helped , watched , looked , stopped , talked , missed
phát âm là /t/ khi các từ có kết thúc là ch,p,f,s,k,th,sh,gh,x
/id/ wanted , visited , needed , rented , started
phát âm là /id/ khi các từ có kết thúc là t,d
chúc bạn học tốt
cho mk xin ctlhn đc ko ạ
`Azzuri#`
`1/`
1.was
tobe của thì QKĐ
2.got
Động từ của thì QKĐ
3.went
Động từ của thì QKĐ
4.buy
didn't+V-inf
5.traveled
Động từ của thì QKĐ
6.made
Động từ của thì QKĐ
7.bought
Động từ của thì QKĐ
8.took
Động từ của thì QKĐ
`2/`
1.was
tobe của thì QKĐ
2.were
tobe của thì QKĐ
3.is
tobe của thì HTĐ
4..were
tobe của thì QKĐ
5.was/was
tobe của thì QKĐ
6.are/were
tobe của thì QKĐ
7.is
tobe của thì HTĐ
8.were
tobe của thì QKĐ
câu 3:
$/d/$ : played/remembered/studied/used/learned
$/t/$ : helped/watched/looked/stopped/talked/missed
Âm $/t/$ được đọc khi các từ có kết thúc là th,p,k,ph,t
$/id/$ wanted/visited/needed/rented/started
Âm $/id/$ được đọc khi các từ có kết thúc là t,d
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK