Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Chọn từ có cách phát âm khác với các...

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed

Câu hỏi :

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất. 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A. finished B.missed C.lived D.hoped 4. A. tried B.opened C.added D.lived 5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A. guided B.managed C.started D.chatted 7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A. liked B.involved C.believed D.happened 10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted

Lời giải 1 :

II.

1.A âm /d/

2.D âm /d/

3.C âm /d/

4.C âm /id/ 

5.A âm /t/

6.B âm /d/

7.C âm /t/

8.D âm /t/

9.A âm /t/

10.B âm /d/

11.C âm /t/

12.B âm /d/

13.A âm /t/

14.D âm /d/

15.B âm /id/

16.C âm /d/

17.B âm /d/

18.D âm /id/

19.C âm /t/

20.B âm/d/

III.

1.A âm /d/

2.D âm /d/

3.C âm /d/

4.C âm /id/

5.A âm /t/

6.B âm /d/

7.C âm /t/

8.D âm /t/

9.A âm /t/

10.B âm /d/

Chúc bạn học tốt.

Thảo luận

-- bài 1 câi 1 là C câu 3 là D

Lời giải 2 :

=>

I/

1. A /d/ còn lại /t/

2. D /d/ còn lại /id/

3. C /d/ còn lại /t/

4. C /id/ còn lại /d/

5. A /d/ còn lại /id/

6. B /d/ còn lại /id/

7. C /t/ còn lại /d/

8. D /t/ còn lại /id/

9. A /t/ còn lại /d/

10. B /d/ còn lại /id/

11. C /t/ còn lại /id/

12. B /d/ còn lại /t

13. A /t/ còn lại /d/

14. D /d/ còn lại /id/

15. B /id/ còn lại /d/

16. C /d/ còn lại /t/

17. B /d/ còn lại /id/

18. D /id/ còn lại /d/

19. C /t/ còn lại /d/

20. B /d/ còn lại /id/

III/

1. A /d/ còn lại /t/

2. D /d/ còn lại /id/

3. C /d/ còn lại /t/

4. C /id/ còn lại /d/

5. A /d/ còn lại /id/

6. B /d/ còn lại /id/

7. C /t/ còn lại /d/

8. D /t/ còn lại /id/

9. A /t/ còn lại /d/

10. B /d/ còn lại /id/

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK