=>
9. A (tính từ sở hữu + N)
10. A làm phiền, quấy rầy
11. C du mục
12. A pick fruits : hái hoa quả
13. B herd : chăn
14. A rộng lớn
15. C flying kite : thả diều
$9.$ A
- Tính từ sở hữu theo sau là danh từ.
→ generosity (n.): sự hào phóng.
$10.$ A
- "Do not + V": không được làm gì. Câu mệnh lệnh.
- "Do not disturb!": Cấm làm phiền.
$11.$ C
- Trước danh từ: Tính từ.
→ nomadic (adj.): du mục.
$12.$ A
- pick (v.): hái, lượm.
$13.$ B
- herd cattle (v.): chăn gia súc.
$14.$ A
- Ta thấy "more than 1000 hectares" → Đây là một khi vực rộng lớn.
→ vast (adj.): rộng lớn.
$15.$ C
- Fly kite (v.): thả diều.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK