11. well ( Sẽ )
12. early ( Sớm )
13. dangerously ( nguy hiểm )
14. quietly ( lặng lẽ )
15. slowly ( chậm rãi )
16. Surprisingly ( Thật ngạc nhiên )
17. beautifully ( Đẹp đẽ )
18. beatiful ( Xinh đẹp )
19. safe ( an toàn )
20. carelessly ( một cách bất cẩn )
Xin hay nhất
Mơn trước nha
Study well!!!
11. well (sau ĐT thì ta dúng trạng từ để bổ nghĩa cho nó)
12. early (sau ĐT ta dùng 1 trạng từ, trạng từ của early là early)
13. dangerously (cấu trúc giống nghư trên )
14. quietly (như trên)
15. slowly (như trên)
16. Surprisingly (trạng từ bổ nghĩa cho ĐT và tính từ)
17. beautifully (trạng từ bổ nghĩa cho ĐT)
18. beatiful (câu này dùng tính từ để bổ nghĩa cho d.từ đứng sau nó)
19. safe (tính từ bổ nghĩa cho d.từ đứng sau nó)
20. carelessly (trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước nó)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK