Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm...

Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I haven’t cutted my hair since last June. ………………………………………….. 2. She has not working as a teacher

Câu hỏi :

Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I haven’t cutted my hair since last June. ………………………………………….. 2. She has not working as a teacher for almost 5 years. ………………………………………….. 3. The lesson haven’t started yet. ………………………………………….. 4. Has the cat eat yet? ………………………………………….. 5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet. ………………………………………….. 6. I have just decided to start working next week. ………………………………………….. 7. He has been at his computer since seven hours. ………………………………………….. 8. She hasn’t receivedany good news since a long time. ………………………………………….. 9.My father hasn’t playedany sport for last year. ………………………………………….. 10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday. ………………………………………….. CHO MÌNH GIẢI THÍCH LUÔN NHÓ

Lời giải 1 :

$@Mốc$

1. I haven’t cutted my hair since last June.

*Chú ý: Phân từ $II$ của cut là cut.

cut.

2. She has not working as a teacher for almost 5 years.

*Chú ý: đây là thì HTHT do có for almost 5 years.

worked.

3. The lesson haven’t started yet.

*Chú ý: the lesson là số ít nên phải chia has.

has.

4.Has the cat eat yet? 

*Chú ý: đây là thì HTHT do có yet.

eaten.

5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.

*Chú ý: ngôi "I" chia have.

haven't.

6. I have just decided to start working next week.

Câu này đúng nha ^^ không sai.

7. He has been at his computer since seven hours.

*Chú ý: for + khoảng thời gian kéo dài hoặc diễn ra, since là kể từ khi nào + mốc thời gian.

⇒ for

8.She hasn’t received any good news since a long time.

*Chú ý: for a long time: trong một khoảng thời gian dài.

⇒ for

9.My father hasn’t played any sport for last year.

*Chú ý: since + mốc thời gian xác định.

⇒ since

10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday.

*Chú ý: ngôi "I" chia have và hadone sai chính tả :)))

⇒ haven't had one.

$#chucbanhoctotnhe;333$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. cutted -> cut ( động từ bất quy tắc )

2. working -> worked ( hiện tại hoàn thành nên phải chia ed hoạc dùng động từ bất quy tắc )

3.haven't -> hasn't ( bởi vì chỉ có 1 tiết học thôi nên phải dùng hasn't )

4.eat -> eaten ( vì là hiện tại hòa thành nên phải đổi thành như thế )

5.still -> bỏ đi ( ko cần thêm từ )

6.working -> work ( ko có dấu hiệu gì nên ko cần thêm Ving )

7. since -> for ( for + khoảng thời gian )

8.since -> for ( for + khoảng thời gian )

9.for -> since ( since + năm nào đó ở đây là năm ngoái )

10. have -> having ( ko chắc lắm )

Xin hay nhất chúc học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK