Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Question 1: I gave the waiter a $50 note and...

Question 1: I gave the waiter a $50 note and waited for my_____ . A. change B. supply C. cash

Câu hỏi :

Question 1: I gave the waiter a $50 note and waited for my_____ . A. change B. supply C. cash D. cost Question 2: People can become very_______ when they are stuck in traffic for a long time. A. nervous B. bad-tempered C. stressful D. pressed Question 3:1 believe that judges should be independent_____ the government. A. to B. from C. with D. on Question 4: The MP asked the prime minister was aware of the growing social problem. A. that B. him C. if D. What Question 5: Although David was_____ household chores. A. Exhaustion B. exhausted C. exhausting D. exhaustive Question 6: I think there's a picture of the hotel ________ the first page. A. on B. at C. in D. to Question 7: I'm saving all my pocket money __________ to buy a new PlayStation. A. out B. down C. up D. away Question 8: We usually do go by train, even though the car_____ is a lot quicker. A. travel B. journey C. trip D. voyage Question 9: Dogs make very _______ pets. They'll always stay by your side. A. mental B. private C. loyal D. digital Question 10: I'm sorry, but I've got_____ much work to do to come to the beach today. A. so B. such C. enough D. too

Lời giải 1 :

Question 1: Chọn A

Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại.

Chú ý note ở đây không phải là ghi chú hay ghi chú mà là tờ tiền giẫy.

  Change (n) (đổi tiền)

  Supply (n) (cung cấp)

  Cash (n) (tiền mặt)

  Cost (n) (trị giá)

  Wait for my change: Đợi tiền trả lại.

Đáp án A là phù hợp nhất.

Question 2: Chọn B

Tạm dịch: Mọi người thường trở nên rẩt nóng tính khi họ bị tẳc đường lâu.

  Bad-tempered (nổi nóng, nóng tỉnh, cảu bẳn).

  Stressful (xì trét, áp lực)

  Nervous (sợ hãi, lo lẳng, bồn chồn)

 Pressed (áp lực, bị đè nặng)

Question 3: Chọn B

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng quan tòa nên tách biệt với chính phủ.

  Independent: độc lập khỏi/ tách ra khỏi đi với giới từ from: độc lập, tách biệt khôi ai/cái gì

Question 4: Chọn C

Tạm dịch: Vị nghị sỹ hỏi thủ tướng có biết được những vấn đề xã hội đang gia tăng không

Cấu trúc :

s + asked/wanted to know if/whether...

Vậy đáp án C là phù hợp nhất.

Question 5: Chọn B

  Exhaustion: sự kiệt sức

  Exhausted: cảm thấy kiệt sức

  Exhausting: việc gì làm ai kiệt sức

  Exhaustive: đầy đủ, chi tiết

Tạm dịch: Mặc dù David cảm thấy kiệt sức sau một ngày làm việc ở văn phòng, anh ấy đã cố gắng giúp vợ làm việc nhà.

Question 6: Chọn A

Tạm dịch: Tôi nghĩ là có một bức ảnh khách sạn ở trang đầu tiên.

 On the first page: ở trang đầu tiên.

Trang báo là bề mặt, đối với các bề mặt ta dùng giới từ “on”.

bát kỳ cái gì dể tán công vào ngán hàng. 

Question 7: Chọn C

Tạm dịch: Tôi đang tiết kiệm tẩt cà tiền trong tủi để mua một cái playstation mới.

   Save up: tiết kiệm

Question 8: Chọn B

Tạm dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì nhanh hơn nhiều.

    Car journey: chuyển đi bằng xe ô tô, hành trình

   Travel: Chuyển đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày

   Trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi quay lại A 

   Voyage: du lịch trên biển

Question 9: Chọn C

Tạm dịch: Cho là nhũng con thú nuôi rất trung thành. Chúng sẽ luôn ở bên cạnh bạn.

  Loyal (trung thành)

  Mental (thuộc về tinh thần)

  Private (riêng tư)

  Digital (kĩ thuật số)

Question 10: Chọn D

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, nhưng tôi có quá nhiều việc phải làm nên không thể ra bãi biền ngày hôm nay được.

Câu trúc “too + much + N + to V”

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A. change

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng

change (n): tiền thối lại

cost (n): giá cả

cash (n): tiền mặt

Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền thối lại.

2. B. bad-tempered

A. nervous : lo lắng

B. bad – tempered : dễ nổi nóng.

C. stressful : căng thẳng

D. pressed : áp lực

Tạm dịch : Con người có thể trở nên rất nóng tính khi họ bị kẹt xe rất lâu.

3. Cái này không có đáp án ;-;;

Đáp án: of

independent of sb/sth: độc lập, không liên quan bởi ai, cái gì

4. C. if 

Lời nói gián tiếp của câu hỏi yes-no question :

S + asked + if/whether + S + V(lùi thì) + O 

5. B. exhausted 

⇒ Adj_ed dùng cho người

6. A. on

Dùng giới từ “on” với “page” (trên bề mặt của tờ giấy, trang giấy,…).

on the first page: trên trang nhất 

7. C. up

⇒ save up: tiết kiệm 

8. B. journey

⇒ car journey: hành trình của xe 

9.  C. loyal

⇒ loyal pet: vật nuôi trung thành

10. D. too

⇒ Cấu trúc: …too..to…: quá… đến nỗi mà...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK