1. up to
look up to : kính trọng, kính trọng
2. in for
go in for : tham gia
3. up for
make up for : bồi thường
4. down with
come down with: bị ốm
5. away from
stay away from : tránh xa
6. for
wait for : chờ đợi
7. up with
8. on with
9. through with
go through with: trải qua
10. rid of
get rid of: loại bỏ,
DỊch:
1.Peter luôn tôn trọng các đồng nghiệp cấp cao của mình.
2. Mary sẽ tham gia một cuộc thi hát.
3. Không có gì có thể bù đắp cho sự mất mát của con mèo của tôi.
4. Jim đã không làm việc ngày hôm qua vì anh ấy bị cúm.
5. Mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi tránh xa những người xấu.
6. Khi còn là một đứa trẻ, tôi đã từng chờ đợi từ ông già Noel của hiện tại.
7. Tôi không thể chịu đựng được sự ích kỷ của anh ấy nữa.
8. Họ tranh cãi rất nhiều, Họ dường như không bao giờ có được với nhau.
9. Năm ngoái cô ấy đã trải qua một vở opera.
10. Tuần trước chúng tôi đã dọn hết đồ đạc cũ và mua một cái mới.
Khoa24082006 love milesuni3001(Bột<3)
1 up to
look up to(v) kính trọng
2 in for
go in for(v) tham gia vào
3 made up for(v) bù đắp lại
4 come down with bị bệnh
5 stay away from(v): tránh xa, né xa
6 wait for: chờ đợi
7 up with
8 on with(V) có mối quan hệ tốt
9 thourgh with
10 get rid of(v): loại bỏ
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK