$5.$ carriage
- Sau mạo từ "The" là danh từ.
→ carriage (n.): sự chuyên chở, vận chuyển.
$6.$ underweight
- Sau động từ tobe thường là tính từ.
→ underweight (adj.): sụt cân.
$7.$ residential
- Trước danh từ: Tính từ.
→ residential (adj.): khu dân cư.
$8.$ unpolluted
- Sau động từ thường là tính từ.
→ unpolluted (adj.): không bị ô nhiễm.
$9.$ criticism
- accept + N: chấp nhận điều gì.
→ criticism (n.): sự chỉ trích.
$10.$ accuracy
- Khi một danh từ tập hợp được dùng với từ hạn định số ít thì chúng ta thường dùng danh từ số ít.
→ accuracy (n.): sự chính xác, xác thực.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK