11, didn’t have; was; threw (quá khứ đơn)
12, happen (thì hiện tại đơn; Câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn)
13, to take (used to do sth: đã từng làm gì)
14, will be doing (“by this time next week” -> thì tương lai tiếp diễn)
15, will be waiting; get (thì tương lai tiếp diễn: will + be + V-ing)
16, coming; standing; waiting (hate/like + V-ing)
17, looks; Have you done (hiện tại đơn; thì hiện tại hoàn thành)
18, had already started (thì quá khứ hoàn thành)
19, went; had called (Before + S + Ved2, S + had + Ved3)
20, rang; was having (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ thì có 1 việc khác xảy ra chen vào)
21, agreed (“last” -> quá khứ đơn)
25, were you doing (“at 6 p.m yesterday” -> quá khứ tiếp diễn)
22, had happened (câu gián tiếp: thì hiện tại hoàn thành -> quá khứ hoàn thành)
24, had taught; left (Before + S + Ved2, S + had + Ved3)
25, won (“in 1986” -> quá khứ đơn)
26, has been (“since last year” -> thì hiện tại hoàn thành)
27, has taught; graduated (thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved3 since + S + Ved2)
28, had escaped (thì quá khứ hoàn thành)
29, to go; not to stay (advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì)
30, to show; to go; to buy (used to do sth: đã từng làm gì; where to go and what to buy: đi đâu và mua gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK