a,Nhà cửa:bàn,ghế,tủ,chổi,giường,...
b,Lương thực:gạo,ngô,khoai,sắn,mì tôm,...
c,Rau:rau dền,rau ngót,bắp cải,rau muống,su su,....
d,Thực phẩm:thịt,cá,rau,đậu,gà,...
e,Tình cảm:yêu,thương,thích,quí,ghét,...
g,Nghề nghiệp:công an,bác sĩ,giáo viên,kĩ sư,đầu bếp,....
h,Tính nết:ngoan,hư,chăm chỉ,lười biếng,bướng bỉnh,...
$a.$ Nhà cửa: Căn hộ, biệt thự, nhà sàn, . . .
$b.$ Lương thực: Ngô, lương khô, gạo, . . .
$c.$ Rau: Rau cải, bí, giá đỗ, . . .
$d.$ Thực phẩm: Thịt, trứng, cá, . . .
$e.$ Tình cảm: Yêu, thích, cảm động, . . .
$g.$ Nghề nghiệp: Bác sĩ, giáo viên, thi sĩ, . . .
$h.$ Tính nết: Hiền lành, lười nhác, cần cù, . . .
$@HannLyy$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK