6. plays (often -> HTĐ)
7. won (last -> QKĐ; won the match: thắng trận đấu)
8. mountain (Mount Everest: núi Everest -> mountain)
9. lucky money (red envelopes: những phong bì đỏ, New Year’s days: những ngày đầu năm mới)
10. shall (shall = will)
11. recycle (recycle waste paper: tái chế giấy bỏ)
12. greener (plant more trees: trồng nhiều cây hơn)
13. turn off (turn off the lights: tắt các bóng đèn; go out of the classroom: ra khỏi lớp học)
14. to reduce (What can we do to reduce air pollution?: Chúng ta có thể làm gì để giảm thiểu sự ô nhiễm không khí?)
15. without (without getting tired: mà không mệt mỏi)
16. makes (always -> HTĐ; makes coffee: pha cà phê)
17. am trying (Xảy ra ngay tại thời điểm nói -> HTTD)
18. has rained (for 2 hours -> HTHT)
19. surf (surf the Internet: lướt web)
20. don't we (Why don't we +V: Tại sao chúng ta không...)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK