VI
1. consideration (a + nouns)
2. disappoinment (great disappointment(noun phrase): sự thất vọng to lớn, đại từ sở hữu + nouns, our + nouns)
3. following (following day: ngày tiếp theo)
4. hardly (could hardly: khó có thể)
VII
1. Sarah is too busy to take a day off. (S + am/is/are + too + adj + to + Vinf)
2. You don't need to come to the reception. (don't/doesn't need to do sth: ko cần, ko nhất thiết lm 1 vc j đó)
3.What an excellent meal! (câu cảm thán: What + a/ an + adj + danh từ đếm được)
4. The last time we were in Nha Trang was in 1997. (Cấu trúc The last time vs QKĐ:
THe last time + S + Ved/V2 + (O + was in/at/... + adv of time))
1. considerable : đáng kể
2. dissapoinment : sự thất vọng
3. following : tiếp theo
4. hardly
-> could hardly : khó mà có thể
---
1. Sarah is too busy to take a day off.
-> S tobe too adj to Vnt.
2. You don't need to come to the reception
-> need to Vnt
3. What an excellent meal!
-> What + a/an + adj + N!
4. The last time we were in Nha Trang was in 1997.
-> The last time S V(QKĐ) was ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK